Kỹ năng chủ động /224

Hệ Bóng Tối
: 30
Uy Lực: 0
Tích Lũy: Gây Độc
9999
Tạo ra một làn sương độc phía trước và đầu độc đối thủ.
Hệ Bóng Tối
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Gây Độc
100
Bắn bùn chứa đầy sức mạnh độc hại vào kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 4
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Che Mắt
35
Bắn ra quả cầu bóng tối từ từ đuổi theo kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 2
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Che Mắt
20
Bắn những quả cầu bóng tối tốc độ cao tỏa đi theo hình quạt.
Hệ Bóng Tối
: 4
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Che Mắt
35
Bắn một viên đạn năng lượng hắc ám từ từ tăng tốc khi bay.
Hệ Bóng Tối
: 2
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Che Mắt
20
Bắn viên đạn năng lượng tốc độ cao chứa đầy sức mạnh bóng tối vào kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 10
Uy Lực: 50
Kỹ năng độc quyền của Con Mắt Của Cthulhu. Triệu hồi 4 thuộc hạ. Các thuộc hạ sẽ lao về phía kẻ địch, gây sát thương khi va chạm. Chúng sẽ biến mất khi bị tấn công hoặc sau một khoảng thời gian nhất định.
Hệ Bóng Tối
: 1
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Che Mắt
50
Kỹ năng độc quyền của Slime Tím. Nhảy về phía kẻ địch và tấn công.
Hệ Bóng Tối
: 10
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Che Mắt
50
Giải phóng nhanh chóng sức mạnh bóng tối và gây ra tác động xung quanh.
Hệ Bóng Tối
: 7
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Che Mắt
50
Kỹ năng độc quyền của Cawgnito. Dịch chuyển tức thời đến bên cạnh kẻ địch, sau đó tấn công bằng mỏ.
Hệ Bóng Tối
: 7
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Che Mắt
50
Kỹ năng độc quyền của Loupmoon. Nhảy về phía trước và cào nhanh 2 lần. Các nhát cào chứa đầy sức mạnh hệ bóng tối.
Hệ Bóng Tối
: 1
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Che Mắt
50
Kỹ năng độc quyền của Mắt Ác Quỷ. Lao về phía kẻ địch. Nảy bật khi va chạm với mặt đất hoặc tường.
Hệ Bóng Tối
: 10
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Che Mắt
103
Bắn liên tục nhiều mũi tên với tốc độ cao theo đuôi kẻ địch bằng sức mạnh bóng tối.
Hệ Bóng Tối
: 16
Uy Lực: 75
Tích Lũy: Thiêu Đốt
102
Bắn ra 3 oán niệm đuổi theo kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 10
Uy Lực: 75
Tích Lũy: Che Mắt
50
Kỹ năng độc quyền của Kitsun Noct. Lao cực mạnh về phía trước với ngọn lửa tím bao quanh cơ thể.
Hệ Bóng Tối
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Che Mắt
50
Kỹ năng độc quyền của Pyrin Noct. Lao tới với ngọn lửa hắc ám bao quanh. Lửa sẽ cháy dọc theo đường đi của nó.
Hệ Bóng Tối
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Gây Độc
100
Kỹ năng độc quyền của Tarantriss. Nhả một quả cầu tơ và bắt con mồi bị dính trúng. Sau đó chạy hết tốc lực đến chỗ con mồi và cào 3 lần để kết liễu.
Hệ Bóng Tối
: 22
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Gây Độc
500
Truyền sức mạnh vào cơ thể và rải các quả cầu độc khắp nơi.
Hệ Bóng Tối
: 15
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Che Mắt
100
Kỹ năng độc quyền của Maraith. Trong khi chạy chậm, liên tục ném những quả cầu lửa nhấp nháy về phía kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 17
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Che Mắt
30
Kỹ năng độc quyền của loài Xenovader. Nhảy nhanh và xé toạc bằng tay trái.
Hệ Bóng Tối
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Che Mắt
65
Tạo ra một quả cầu bóng tối lớn và bắn nó vào kẻ địch với tốc độ cao.
Hệ Bóng Tối
: 30
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của Omascul. Đột ngột xuất hiện gần kẻ địch, trói chặt chúng bằng cả hai tay và hấp thụ máu của kẻ địch bị trói.
Hệ Bóng Tối
: 15
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của Con Mắt Của Cthulhu. Lao về phía kẻ địch nhiều lần.
Hệ Bóng Tối
: 55
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Che Mắt
100
Tạo ra nhiều cơn lốc xoáy hắc ám xung quanh kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 24
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Gây Độc
100
Kỹ năng độc quyền của loài Prixter. Thu hẹp khoảng cách với kẻ địch với tốc độ cao và vung mạnh càng của mình lên.
Hệ Bóng Tối
: 40
Uy Lực: 120
Kỹ năng độc quyền của Necromus. Trang bị những cơn lốc xoáy dữ dội cho hai ngọn giáo và lao về phía trước, đâm giáo lần lượt.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Bellanoir Libero. Tạo ra vòng lửa lan rộng xung quanh trong khi nhảy múa nhẹ nhàng. Và bắn ra ngọn lửa bí ẩn để theo đuôi kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 31
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Che Mắt
100
Kỹ năng độc quyền của Splatterina. Dịch chuyển tức thời khỏi vị trí và tung ra một đòn chém. Sau đó dịch chuyển tức thời lên trên đầu kẻ địch, đâm vũ khí và tạo ra một làn sóng bóng tối.
Hệ Bóng Tối
: 50
Uy Lực: 140
Kỹ năng độc quyền của Bellanoir. Đột ngột biến mất và bắn vô số tia sáng ngay khi xuất hiện.
Hệ Bóng Tối
: 35
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Che Mắt
100
Kỹ năng độc quyền của Starryon. Làm rối loạn kẻ địch bằng những bước đi lảo đảo, đồng thời tung ra những nhát chém bằng chiếc sừng sắc nhọn.
Hệ Bóng Tối
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Che Mắt
100
Nạp sức mạnh bóng tối và bắn một chùm tia cực mạnh vào kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 160
Kỹ năng độc quyền của Shadowbeak. Vừa lao về phía trước, vừa tạo ra những quả cầu ánh sáng. Những quả cầu ánh sáng tự động nhắm vào kẻ địch và phóng ra một loạt tia laser.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Che Mắt
100
Bắn ra nhiều quả cầu bóng tối đuổi theo kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 50
Uy Lực: 160
Kỹ năng độc quyền của Bellanoir Libero. Đột ngột biến mất và bắn vô số tia sáng ngay khi xuất hiện. Các tia sáng sẽ lan rộng như bông hoa nở.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 170
Kỹ năng độc quyền của loài Shadowbeak. Vừa lao tới vừa bắn ra vô số tia sáng màu xanh dương từ vòng hào quang trên cơ thể. Các tia sáng sẽ tự động khóa mục tiêu và truy đuổi kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Hội tụ năng lượng tràn đầy bóng tối và giải phóng ra toàn bộ theo đường thẳng.
Hệ Rồng
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Thiêu Đốt
35
Bắn một viên đạn năng lượng chứa đầy sức mạnh rồng vào kẻ địch.
Hệ Rồng
: 6
Uy Lực: 50
Kỹ năng độc quyền của loài Chillet. Sau khi tích tụ một chút sức mạnh thì nhảy về phía trước. Khoảnh khắc hạ cánh dường như khá sợ hãi nên phải nhắm mắt lại.
Hệ Rồng
: 10
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Giải phóng nhanh chóng sức mạnh rồng và gây ra tác động xung quanh.
Hệ Rồng
: 15
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Thổi hơi thở chứa đầy sức mạnh rồng về phía trước, gây sát thương liên tục.
Hệ Rồng
: 10
Uy Lực: 70
Kỹ năng độc quyền của loài Elphidran. Tạo ra 2 cơn lốc xoáy chứa sức mạnh bí ẩn để truy đuổi kẻ địch.
Hệ Rồng
: 12
Uy Lực: 80
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Tạo ra 4 cánh hình vệ tinh với chức năng tự động tấn công. Những chiếc cánh này sẽ tự động truy đuổi và tấn công kẻ địch khi tung ra đòn tấn công tiếp theo.
Hệ Rồng
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn viên đạn năng lượng chứa đầy sức mạnh rồng tại vị trí của kẻ địch. Viên đạn năng lượng sẽ phân tán khi va chạm, gây ra vụ nổ trên một khu vực rộng lớn phía trước.
Hệ Rồng
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Thả một thiên thạch theo hướng thẳng đứng, tạo ra sóng xung kích xung quanh.
Hệ Rồng
: 28
Uy Lực: 120
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Tạo ra một thanh kiếm công lực cao bằng tay phải và chém 2 lần trong khi di chuyển với tốc độ cao.
Hệ Rồng
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Quét sạch phía trước bằng một tia sáng chứa đầy sức mạnh rồng. Các khu vực đã quét đến sẽ phát nổ sau một khoảng thời gian nhất định.
Hệ Rồng
: 30
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Astegon. Sau khi tung ra 2 cú đấm về phía trước, thở ra hơi thở rồng hướng xuống dưới.
Hệ Rồng
: 50
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Jetragon. Đôi cánh phát sáng và bắn vô số tia sáng bay về phía kẻ địch. Các tia sáng phát nổ khi va chạm.
Hệ Rồng
: 50
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn viên đạn năng lượng tích tụ sức mạnh rồng vào kẻ địch.Viên đạn sẽ gây ra vụ nổ trên diện rộng khi va chạm.
Hệ Rồng
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
45
Triệu hồi nhiều thiên thạch nhỏ và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Rồng
: 42
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Blazamut Ryu. Sau khi nhảy vọt lên cao, tích tụ sức mạnh, vừa di chuyển tốc độ cao trên không trung vừa tung ra một cú đấm toàn lực.
Hệ Rồng
: 55
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Thả vô số thiên thạch, tạo ra sóng xung kích xung quanh.
Hệ Rồng
: 50
Uy Lực: 170
Kỹ năng độc quyền của Silvegis. Triển khai một lá chắn phía trước để giảm thiểu mọi đòn tấn công và nghiền nát kẻ địch trong khi lao tới.
Hệ Rồng
: 50
Uy Lực: 180
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Bay lên không trung với tốc độ ánh sáng và bắn vô số đạn sao băng. Sau đó, tự biến thành sao chổi và lao tới, gây ra một vụ nổ lớn tại điểm va chạm.
Hệ Rồng
: 55
Uy Lực: 200
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Liên tục giải phóng ánh sáng hủy diệt được triệu hồi từ không gian phụ theo nhiều hướng, đốt cháy mọi thứ trong tầm mắt của nó.
Hệ Đất
: 4
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Phủ Bùn
50
Bắn bùn kết dính vào kẻ địch.
Hệ Đất
: 10
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Bắn vô số viên đá nhỏ về phía trước.
Hệ Đất
: 9
Uy Lực: 65
Kỹ năng độc quyền của Digtoise. Di chuyển trong khi xoay toàn bộ cơ thể với tốc độ cao. Khoan vào kẻ địch, gây sát thương liên tục.
Hệ Đất
: 15
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Phủ Bùn
35
Tích Lũy: Gây Choáng
35
Nhặt tảng đá từ mặt đất trước mặt và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Đất
: 11
Uy Lực: 75
Kỹ năng độc quyền của Warsect. Xiên kẻ địch bằng 4 chiếc sừng chắc chắn.
Hệ Đất
: 18
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Phủ Bùn
65
Tạo ra lốc xoáy cát ở bên trái và bên phải, và phóng chúng về phía kẻ địch.
Hệ Đất
: 17
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Kỹ năng độc quyền của Cryolinx Terra. Chém bằng móng vuốt 1 lần, 2 lần, và cuối cùng dùng lực toàn thân để chém một mảng lớn.Khi vung móng vuốt, bắn 3 tảng đá về phía trước tỏa theo hình quạt.
Hệ Đất
: 21
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của Anubis. Thực hiện cú đá xoay bằng đôi chân khỏe mạnh, quét sạch kẻ địch trong phạm vi rộng.
Hệ Đất
: 30
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của loài Mammorest. Sử dụng cơ thể khổng lồ để làm rung chuyển mặt đất, gây sát thương trên phạm vi rộng xung quanh bản thân.
Hệ Đất
: 21
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của loài Dazemu. Tăng tốc đột ngột và lao nhanh về phía trước.
Hệ Đất
: 24
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Gây Độc
100
Kỹ năng độc quyền của loài Menasting. Nhảy cao và đâm mạnh đuôi vào con mồi. Đuôi có chứa chất độc.
Hệ Đất
: 28
Uy Lực: 120
Kỹ năng độc quyền của Anubis. Di chuyển với tốc độ cao để truy đuổi kẻ địch và tung ra hàng loạt cú đấm mạnh mẽ trong khi giải phóng năng lượng.
Hệ Đất
: 28
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Kỹ năng độc quyền của Gildane. Lao tới với lực rất lớn đồng thời ném đá với lực lớn sang trái và phải.
Hệ Đất
: 35
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Làm rung chuyển mặt đất và làm những tảng đá lớn bay khắp xung quanh
Hệ Đất
: 35
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Kỹ năng độc quyền của Anubis. Nhảy cao lên không trung và đấm xuống đất. Lực tác động lan tỏa khắp mặt đất, gây sát thương trên diện rộng.
Hệ Đất
: 35
Uy Lực: 145
Kỹ năng độc quyền của loài Knocklem. Vung mạnh tay lên và ném chiếc vòng trên lưng. Chiếc vòng sẽ bay theo quỹ đạo hình tròn.
Hệ Đất
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Triệu hồi những ngọn giáo đá sắc nhọn từ dưới chân kẻ địch.
Hệ Đất
: 60
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Tạo ra nhiều cơn lốc xoáy cát. Các cơn lốc xoáy sẽ không ngừng xoay theo đường tròn.
Hệ Đất
: 60
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Làm rung chuyển mặt đất và nâng một tảng đá khổng lồ lên.
Hệ Sấm
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Giật Điện
100
Bắn những quả cầu sét tỏa theo hình quạt.
Hệ Sấm
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Giật Điện
35
Bắn những ngọn giáo sét với tốc độ cao bay theo đường thẳng vào kẻ địch.
Hệ Sấm
: 4
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Giật Điện
103
Phóng điện nhanh chóng và gây sốc cho những kẻ đứng xung quanh.
Hệ Sấm
: 9
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Giật Điện
50
Bắn ra quả cầu sét từ từ đuổi theo kẻ địch.
Hệ Sấm
: 8
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Univolt. Vừa tạo ra sét xung quanh cơ thể vừa lao về phía kẻ địch.
Hệ Sấm
: 13
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Giật Điện
100
Tạo ra 2 quả cầu năng lượng sét từ đó bắn vô số quả cầu sét vào kẻ địch.
Hệ Sấm
: 9
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Rayhound. Triệu hồi tia chớp liên tiếp về phía trước và lao qua giữa những tia chớp rơi xuống với tốc độ cao.
Hệ Sấm
: 15
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Giật Điện
100
Sau khi nhắm mục tiêu vào kẻ địch thì bắn một tia laser sét siêu nhanh.
Hệ Sấm
: 16
Uy Lực: 75
Tích Lũy: Giật Điện
100
Tạo ra tia sét di chuyển theo đường thẳng.
Hệ Sấm
: 12
Uy Lực: 80
Kỹ năng độc quyền của Beakon. Đầu tiên, triệu hồi sấm sét đến vị trí của kẻ địch. Sau đó, thả sấm sét sang trái và phải, rồi chao lượn, lao về phía trước.
Hệ Sấm
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Mossanda Lux. Xoay cánh tay phải và tung một cú đấm mang điện về phía trước.
Hệ Sấm
: 22
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Grizzbolt. Nhảy vào kẻ địch và chém bằng móng vuốt điện. Sau khi chém địch lần thứ 2, phát cuối cùng sẽ đâm móng vuốt xuống đất, tạo ra luồng điện lan tỏa diện rộng.
Hệ Sấm
: 22
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Giật Điện
103
Gây ra 3 lần sét đánh xuống trên đầu kẻ địch.
Hệ Sấm
: 15
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Fenglope Lux. Lao về phía trước trong khi điều khiển bầu khí quyển để bao bọc cơ thể trong những đám mây giông.
Hệ Sấm
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Orserk. Nhảy lên và triệu hồi một ngọn giáo sét để ném vào kẻ địch.
Hệ Sấm
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Giật Điện
100
Đồng thời bắn ra một quả cầu sét tốc độ cao bay theo đường thẳng và một quả cầu sét chậm hơn truy đuổi kẻ địch.
Hệ Sấm
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Giật Điện
100
Triệu hồi sấm sét bằng cách tự biến mình thành cột thu lôi và gây ra một vụ nổ phóng điện ngay tại chỗ.
Hệ Sấm
: 40
Uy Lực: 125
Tích Lũy: Giật Điện
100
Tạo ra những tia sét di chuyển khắp nơi theo đường thẳng.
Hệ Sấm
: 45
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Giật Điện
100
Triệu hồi sấm sét đánh xuống kẻ địch sau một khoảng thời gian nhất định.
Hệ Sấm
: 35
Uy Lực: 145
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Penking Lux. Áp bụng sát đất, phóng điện khắp người rồi trượt thẳng vào kẻ địch.
Hệ Sấm
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Giật Điện
100
Nạp sức mạnh của sấm sét và gây điện giật cực mạnh vào kẻ địch.
Hệ Sấm
: 42
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của loài Grizzbolt. Bắn bằng một khẩu súng minigun lấy ra từ hư không. Đòn cuối cùng sẽ là 1 phát đạn nạp đầy uy lực.
Hệ Sấm
: 60
Uy Lực: 160
Tạo ra một cơn lốc xoáy sét khổng lồ. Lốc xoáy sẽ từ từ di chuyển về phía kẻ địch.
Hệ Sấm
: 50
Uy Lực: 180
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của loài Orserk. Triệu hồi nhiều ngọn giáo sét và ném chúng vào kẻ địch. Ngọn giáo đầu tiên sẽ tích tụ sức mạnh sét và phát nổ sau vài giây.
Hệ Sấm
: 60
Uy Lực: 200
Tích Lũy: Giật Điện
100
Nạp sức mạnh của sấm sét đến mức tối đa và đồng thời bắn ra nhiều cú sốc điện cực mạnh vào kẻ địch.
Hệ Sấm
: 45
Uy Lực: 200
Tích Lũy: Giật Điện
100
Kỹ năng độc quyền của Azurmane. Di chuyển với tốc độ như sấm sét, cuốn theo mọi thứ trên đường đi.
Hệ Lửa
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Bắn một quả cầu lửa bay thẳng về phía kẻ địch.
Hệ Lửa
: 7
Uy Lực: 45
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn một quả cầu lửa vào kẻ địch. Sau khi di chuyển về phía trước một chút, cầu lửa sẽ vỡ ra, tạo ra những quả cầu lửa nhỏ sẽ bay tỏa về phía trước.
Hệ Lửa
: 9
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Kỹ năng độc quyền của Arsox. Sau khi nhắm mục tiêu vào kẻ địch, thì lao tới với tốc độ dữ dội và vung sừng lên.
Hệ Lửa
: 1
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Kỹ năng độc quyền của Slime Đỏ. Nhảy về phía kẻ địch và tấn công.
Hệ Lửa
: 10
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Thiêu Đốt
103
Bắn liên tiếp 3 mũi tên lửa tốc độ cao để truy đuổi kẻ địch.
Hệ Lửa
: 9
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Kỹ năng độc quyền của Bushi. Sau khi rút kiếm liền xuất hiện trước mặt kẻ địch trong tích tắc tung ra một nhát chém siêu nhanh.
Hệ Lửa
: 15
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Phóng lửa về phía kẻ địch, gây sát thương liên tục.
Hệ Lửa
: 10
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Incineram. Tiến lại gần kẻ địch và vung nhát chém móng vuốt trái, sau đó hạ gục bằng móng vuốt phải.
Hệ Lửa
: 10
Uy Lực: 75
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Kitsun. Lao cực mạnh về phía trước với ngọn lửa xanh bao quanh cơ thể.
Hệ Lửa
: 18
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Thiêu Đốt
65
Tạo ra lốc xoáy rực lửa ở bên trái và bên phải và phóng chúng về phía kẻ địch.
Hệ Lửa
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Pyrin. Lao về phía trước với ngọn lửa bao quanh. Lửa sẽ cháy dọc theo đường đi của nó.
Hệ Lửa
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Ragnahawk. vỗ cánh về phía trước và đâm mỏ vào phía trước, bên phải và bên trái để đốt cháy, gây ra một vụ nổ nhỏ.
Hệ Lửa
: 15
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Vanwyrm. Vừa tiến về phía trước vừa phun lửa.
Hệ Lửa
: 15
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Ghangler Ignis. Vung chiếc đèn lồng rực lửa trên đầu, tạo ra vòng cung lửa ở phía trước.
Hệ Lửa
: 45
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Reptyro. Vung chân trước lên và đập xuống đất gây vụ nổ phun trào tại vị trí của kẻ địch. Khi phun trào, bom núi lửa sẽ rơi xuống xung quanh.
Hệ Lửa
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một bức tường lửa rực cháy tại vị trí của kẻ địch. Bức tường lửa sẽ tiếp tục tồn tại trong một thời gian và gây sát thương cho kẻ địch chạm vào nó.
Hệ Lửa
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kích hoạt mặt đất xung quanh kẻ địch và khiến chúng phát nổ sau một khoảng thời gian nhất định.
Hệ Lửa
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra nhiều quả cầu năng lượng lửa, từ đó bắn vô số quả cầu lửa vào kẻ địch.
Hệ Lửa
: 30
Uy Lực: 125
Kỹ năng độc quyền của loài Blazehowl. Khi lấy được đà thì lao tới kẻ địch không thương tiếc, và làm nổ lửa tại điểm mà mình lao tới.
Hệ Lửa
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn vô số bom núi lửa lên bầu trời. Qua một lúc, những quả bom núi lửa đã bắn sẽ rơi xuống xung quanh người bắn chúng.
Hệ Lửa
: 28
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris. Tạo ra nhiều lốc xoáy rực lửa, sau đó bao bọc cơ thể mình trong lửa địa ngục và chao lượn, lao về phía trước.
Hệ Lửa
: 38
Uy Lực: 145
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris. Tạo ra nhiều cơn lốc xoáy rực lửa, sau đó chao lượn và lao về phía trước. Các cơn lốc xoáy dồn vào trung tâm, và cuối cùng trở thành một cơn lốc xoáy khổng lồ.
Hệ Lửa
: 30
Uy Lực: 145
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Jormuntide Ignis. Gầm lên và lao tới kẻ địch trong khi uốn lượn cơ thể được bao phủ trong lửa.
Hệ Lửa
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một quả cầu lửa khổng lồ trên đầu và bắn nó vào kẻ địch. Khi va chạm, cầu lửa sẽ phát nổ và làn sóng nổ lan rộng trên một khu vực rộng lớn.
Hệ Lửa
: 38
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Blazamut. Vung cánh tay lên, phồng to chúng lên và sau đó đập chúng lại với nhau để gây ra một vụ nổ lớn xung quanh.
Hệ Băng
: 3
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Đóng Băng
103
Tạo ra những tảng băng nhọn trên không và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Băng
: 10
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Đóng Băng
50
Tạo ra một lưỡi dao băng hình lưỡi liềm và bắn nó về phía trước.
Hệ Băng
: 7
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Loupmoon Cryst. Nhảy về phía trước và cào nhanh 2 lần. Các nhát cào chứa đầy sức mạnh hệ băng.
Hệ Băng
: 9
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Đóng Băng
50
Kỹ năng độc quyền của Reindrix. Lao tới và dùng sừng băng hùng vĩ đâm kẻ địch.
Hệ Băng
: 15
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Triệu hồi những lưỡi băng sắc nhọn từ dưới chân kẻ địch.
Hệ Băng
: 10
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Đóng Băng
50
Kỹ năng độc quyền của Penking. Đặt bụng xuống đất, phát ra không khí lạnh từ toàn bộ cơ thể và trượt về phía kẻ địch.
Hệ Băng
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Cryolinx. Chém bằng móng vuốt 1 lần, 2 lần, và cuối cùng dùng lực toàn thân để chém một mảng lớn.Khi vung móng vuốt, bắn 3 trụ băng về phía trước tỏa theo hình quạt.
Hệ Băng
: 22
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Phóng ra luồng khí lạnh về phía kẻ địch gây sát thương liên tục.
Hệ Băng
: 15
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Vanwyrm Cryst. Vừa tiến về phía trước vừa thở ra luồng khí lạnh.
Hệ Băng
: 17
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Bastigor. Dẫm mạnh xuống đất và tạo ra một vết nứt băng phía trước. Sau đó, nhanh chóng tiếp cận và chém bằng tay phải.
Hệ Băng
: 17
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Munchill. Phun ra 3 quả lựu đạn được giữ lạnh sâu bên trong cơ thể để tấn công. Đôi khi những thứ nguy hiểm hơn nữa cũng...?
Hệ Băng
: 45
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Reptyro Cryst. Vung chân trước lên và đập xuống đất làm phun tuyết vào vị trí của kẻ địch. Khi phun, những quả cầu tuyết sẽ rơi xuống xung quanh.
Hệ Băng
: 20
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Wumpo. Vừa lăn một quả cầu tuyết vừa tiến lên, và ném nó đi khi đã đủ lớn để phát nổ.
Hệ Băng
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Dựng lên một bức tường băng từ mặt đất. Tồn tại trong một khoảng thời gian, sụp đổ khi chịu đủ sát thương.
Hệ Băng
: 24
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của loài Frostallion. Ngưng tụ không khí lạnh để bao phủ đôi cánh bằng băng và chém kẻ địch bằng đôi cánh băng trong khi lao đi.
Hệ Băng
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra nhiều tảng băng nhọn trên không và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Băng
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra các cột băng di chuyển ba hướng theo đường thẳng.
Hệ Băng
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra một khối băng khổng lồ và bắn nó vào kẻ địch với tốc độ cao. Khi va chạm, khối băng cũng gây ra tác động cho những kẻ đứng xung quanh.
Hệ Băng
: 50
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Đâm các cột băng trên một khu vực rộng lớn từ dưới chân kẻ địch.
Hệ Băng
: 60
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra những khối băng phía trên đầu kẻ địch và liên tục thả chúng xuống.
Hệ Băng
: 40
Uy Lực: 165
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của loài Whalaska. Lao thẳng tới, lặn sâu mất hút rồi bất ngờ bay vọt lên cao để tấn công. Cùng lúc đó, một vụ nổ Băng cực mạnh sẽ xảy ra.
Hệ Băng
: 52
Uy Lực: 190
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Kỹ năng độc quyền của Bastigor. Gầm lên một tiếng lớn rồi nhảy lên không, sau đó vùi cả hai cánh tay xuống đất để tạo ra một vết nứt băng khổng lồ. Tiếp tục truyền sức mạnh vào mặt đất, cuối cùng gây ra một vụ nổ lớn thuộc hệ băng.
Hệ Băng
: 60
Uy Lực: 200
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra 2 khối băng khổng lồ và bắn chúng liên tiếp vào kẻ địch. Khi va chạm, khối băng cũng gây ra tác động cho những kẻ đứng xung quanh.
Hệ Cỏ
: 240
Uy Lực: 0
Kỹ năng độc quyền của Lyleen. Sức mạnh chữa lành giúp hồi phục Máu cho tất cả đồng minh trong phạm vi.
Hệ Cỏ
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
35
Bắn một lưỡi dao gió siêu nhanh bay thẳng về phía kẻ địch.
Hệ Cỏ
: 9
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Giải phóng nhiều hạt cứng và tấn công kẻ địch phía trước.
Hệ Cỏ
: 1
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
50
Kỹ năng độc quyền của Slime Xanh Lá. Nhảy về phía kẻ địch và tấn công.
Hệ Cỏ
: 7
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Gây Độc
55
Kỹ năng độc quyền của Beegarde. Lao về phía kẻ địch với tốc độ cao. Và cuối cùng, đâm ngọn giáo để kết liễu.
Hệ Cỏ
: 8
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của loài Dinossom. Sử dụng chiếc đuôi lớn để đập xuống khu đất trước mặt, tạo ra một làn sóng xung kích theo đường thẳng.
Hệ Cỏ
: 12
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
35
Bắn 3 lưỡi dao gió siêu nhanh bay thẳng về phía kẻ địch.
Hệ Cỏ
: 13
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Bắn ra hạt giống nguy hiểm. Khi trúng kẻ địch, hạt sẽ nổ tung.
Hệ Cỏ
: 9
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của loài Robinquill. Kéo căng cây cung, nhắm mục tiêu vào kẻ địch và bắn chúng.
Hệ Cỏ
: 9
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của Elizabee. Tập trung sức mạnh vào cây trượng và giải phóng nó trong khi xoay.
Hệ Cỏ
: 18
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
65
Tạo ra lốc xoáy ở bên trái và bên phải và phóng chúng về phía kẻ địch.
Hệ Cỏ
: 18
Uy Lực: 85
Kỹ năng độc quyền của Mossanda. Xoay cánh tay phải và tung một cú đấm mạnh về phía trước.
Hệ Cỏ
: 22
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
35
Phóng ra lưỡi dao gió sắc nhọn theo hình quạt.
Hệ Cỏ
: 15
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của Verdash. Vừa nhảy về phía trước vừa quét sạch xung quanh bằng cú đá xoay tốc độ cao.
Hệ Cỏ
: 25
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Rễ sắc nhọn dưới lòng đất sẽ truy đuổi kẻ địch và đâm xuyên chúng từ dưới chân.
Hệ Cỏ
: 20
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của Wumpo Botan. Vừa lăn một quả cầu cỏ vừa tiến lên, và ném nó đi khi đã đủ lớn để phát nổ.
Hệ Cỏ
: 20
Uy Lực: 105
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của Herbil. Sau giây lát chuẩn bị, nó lao nhanh vào kẻ địch, thực hiện cú nhào lộn để tấn công.
Hệ Cỏ
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Đâm ra những rễ sắc nhọn tại vị trí của kẻ địch và xung quanh đó.
Hệ Cỏ
: 28
Uy Lực: 125
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Kỹ năng độc quyền của Palumba. Tăng tốc từ cú chạy lấy đà, sau đó tung một cú đá cực mạnh vào kẻ địch.
Hệ Cỏ
: 42
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Phóng ra những lưỡi gió nảy bật khi trúng kẻ địch hoặc cây cối, tạo thành chuỗi tấn công dồn dập. Có thể bật lại tối đa 4 lần.
Hệ Cỏ
: 30
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
50
Kỹ năng độc quyền của Braloha. Từ chiếc cổ dài, nó dần dần lan tỏa hơi thở hệ Cỏ từ đầu xuống cổ.
Hệ Cỏ
: 45
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Tạo ra lưỡi dao gió ngay phía trước, xé toạc kẻ địch bằng những nhát cắt chéo.
Hệ Cỏ
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Nạp sức mạnh của mặt trời và bắn một chùm tia uy lực vào kẻ địch.
Hệ Cỏ
: 55
Uy Lực: 250
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Liều mình phát nổ. Nhưng lại nhận được vinh dự là ngã xuống trong trận chiến.
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 25
Bắn ra khối không khí với tốc độ cao.
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 30
Kỹ năng độc quyền của Chikipi. Bay đến kẻ địch trong tầm ngắm và tấn công bằng chiếc mỏ sắc nhọn.
Hệ Thường
: 4
Uy Lực: 35
Tích trữ năng lượng và bắn ra như đạn.
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 35
Kỹ năng độc quyền của Lamball. Cuộn tròn và lăn để đuổi theo kẻ địch. Bị chóng mặt và không thể di chuyển sau khi đòn tấn công kết thúc.
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 40
Kỹ năng độc quyền của Cattiva. Đuổi theo kẻ địch, đồng thời vung cả hai tay và tung ra những cú đấm liên tiếp.
Hệ Thường
: 4
Uy Lực: 40
Kỹ năng độc quyền của Melpaca. Lao về phía trước với hào quang của sự dễ thương bao quanh.
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 45
Kỹ năng độc quyền của Direhowl. Nhanh chóng nhảy vào kẻ địch và cắn.
Hệ Thường
: 5
Uy Lực: 50
Kỹ năng độc quyền của loài Eikthyrdeer. Lao đến kẻ địch và sử dụng gạc để hất lên không trung. Nếu sử dụng khi đang cưỡi, có thể điều khiển hướng lao đến tấn công.
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 50
Kỹ năng độc quyền của Slime Lấp Lánh. Nhảy về phía kẻ địch và tấn công.
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 55
Kỹ năng độc quyền của Rushoar. Nhắm vào kẻ địch và lao tới với đòn tấn công dữ dội.
Hệ Thường
: 8
Uy Lực: 60
Kỹ năng độc quyền của Galeclaw. Lao về phía trước với tốc độ dữ dội, đồng thời duỗi móng vuốt ra phía trước.
Hệ Thường
: 9
Uy Lực: 60
Kỹ năng độc quyền của Grintale. Nhảy lên với một nụ cười ngạo nghễ và nghiền nát kẻ địch bằng toàn bộ cơ thể.
Hệ Thường
: 13
Uy Lực: 65
Kỹ năng độc quyền của Nitewing. Sau khi tạo ra một cơn lốc xoáy phía trước, chao lượn và lao về phía trước.
Hệ Thường
: 15
Uy Lực: 70
Tích trữ một lượng năng lượng lớn và bắn ra dưới dạng quả cầu khổng lồ.
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 70
Kỹ năng độc quyền của Dơi Hang Động. Sử dụng toàn thân để tấn công kẻ địch. Nảy bật khi va chạm với mặt đất hoặc tường.
Hệ Thường
: 12
Uy Lực: 80
Kỹ năng độc quyền của loài Broncherry. Nghiêng người, rồi lao về phía trước và thổi bay kẻ địch.
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 80
Kỹ năng độc quyền của Kiếm Phép Thuật. Tấn công kẻ địch bằng một cú đâm.
Hệ Thường
: 14
Uy Lực: 85
Kỹ năng độc quyền của loài Gorirat. Đập xuống đất 2 lần, sau đó nhảy lên không trung và tung một cú đấm mạnh mẽ.
Hệ Thường
: 20
Uy Lực: 85
Phóng ra luồng khí sắc nhọn hình quạt.
Hệ Thường
: 15
Uy Lực: 90
Kỹ năng độc quyền của Fenglope. Lao về phía trước trong khi điều khiển bầu khí quyển để bao bọc cơ thể trong áp lực gió.
Hệ Thường
: 21
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của loài Kingpaca. Sau khi nhảy vọt lên cao, nghiền nát kẻ địch bằng cơ thể khổng lồ đầy đặn của mình.
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của Slime Cầu Vồng. Nhảy về phía kẻ địch và tấn công.
Hệ Thường
: 55
Uy Lực: 110
Tạo ra các ngôi sao xung quanh địch, phát nổ khi tiếp xúc. Các ngôi sao cũng tự phát nổ sau một khoảng thời gian.
Hệ Thường
: 24
Uy Lực: 110
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Bắn liên tiếp 2 lưỡi dao tốc độ cao chứa đầy sức mạnh ánh trăng.
Hệ Thường
: 40
Uy Lực: 120
Kỹ năng độc quyền của Paladius. Bao phủ cơ thể bằng sức mạnh thần thánh và lao tới trong khi đưa ngọn giáo ở tay trái về phía trước. Trong khi lao về phía trước, chiếc khiên ở tay phải sẽ ngăn chặn mọi đòn tấn công.
Hệ Thường
: 30
Uy Lực: 120
Tạo ra cú nổ ánh sáng diện rộng tại vị trí của địch và xung quanh.
Hệ Thường
: 55
Uy Lực: 150
Tích tụ năng lượng hủy diệt trước khi bắn một tia năng lượng mạnh về phía trước trên diện rộng.
Hệ Thường
: 40
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Tích tụ năng lượng vào mặt trăng trên lưng và bắn một chùm tia hình lưỡi liềm về phía trước.
Hệ Thường
: 30
Uy Lực: 170
Kỹ năng độc quyền của loài Dogen. Tạo tư thế Hợp Khí.Trong tư thế này, các đòn tấn công bị vô hiệu hóa, sau đó lao tới kẻ địch trong tích tắc và tung ra một cú đấm toàn lực trong thế tay mở.
Hệ Thường
: 45
Uy Lực: 200
Kỹ năng độc quyền của Celesdir. Gây ra một vụ nổ ánh sáng thần thánh trên một khu vực rộng lớn phía trước, sau đó vừa bước đi vừa tạo ra ánh sáng thần thánh xung quanh.
Hệ Thường
: 55
Uy Lực: 230
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Liều mình phát nổ. Bản thân không thể chiến đấu ngay sau đó.
Hệ Thường
: 55
Uy Lực: 500
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Liều mình gây ra một vụ nổ siêu lớn. Bản thân hy sinh và trở thành một ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời đêm.
Hệ Nước
: 2
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Làm Ướt
35
Bắn đạn nước tốc độ cao vào kẻ địch.
Hệ Nước
: 4
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Làm Ướt
50
Bắn đạn nước bay theo đường thẳng về phía mục tiêu.
Hệ Nước
: 1
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Làm Ướt
50
Kỹ năng độc quyền của Slime Xanh Dương. Nhảy về phía kẻ địch và tấn công.
Hệ Nước
: 13
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Bắn ra nhiều bong bóng chậm rãi truy đuổi kẻ địch.
Hệ Nước
: 18
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Tạo ra đám mây axit và trút mưa axit lên đầu kẻ địch.
Hệ Nước
: 12
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của Gloopie. Tạo màn khói dày đặc để ẩn mình, sau đó bất ngờ lao ra, tung cú húc đầu chí mạng vào mục tiêu.
Hệ Nước
: 22
Uy Lực: 90
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Tạo ra một cột nước di chuyển theo đường thẳng.
Hệ Nước
: 15
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Turtacle. Sử dụng lực đẩy khi phun tia nước, xoay tốc độ và lao về phía kẻ địch.
Hệ Nước
: 15
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của Ghangler. Vung chiếc đèn lồng dài trên đầu, càn quét một vùng rộng ở phía trước.
Hệ Nước
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Tạo ra một quả cầu nước khổng lồ phía trên đầu và bắn về phía kẻ địch.
Hệ Nước
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Phóng luồng nước cao áp về phía trước. Ngay sau đó, luồng nước sẽ tách thành hai nhánh.
Hệ Nước
: 24
Uy Lực: 115
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Finsider. Lôi ra hai khẩu súng nước từ miệng, luân phiên bắn 6 viên đạn nước từ hai bên. Cuối cùng, kết hợp hai súng để phóng 1 phát đạn cực mạnh.
Hệ Nước
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Liên tiếp tạo ra các bức tường làm từ cột nước tại vị trí của kẻ địch.
Hệ Nước
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Quét ngang phía trước bằng dòng nước nén. Chỉ lát sau, từ những điểm bị quét, cột nước mạnh sẽ phun trào.
Hệ Nước
: 28
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris Aqua. Tạo ra một lốc xoáy nước khổng lồ, sau đó bao bọc cơ thể trong nước và chao lượn, lao về phía trước.
Hệ Nước
: 30
Uy Lực: 145
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của Jormuntide. Gầm lên và lao tới kẻ địch trong khi uốn lượn cơ thể được bao phủ trong nước.
Hệ Nước
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Phun nước với lực rất lớn và quét sạch một khu vực rộng lớn phía trước.
Hệ Nước
: 56
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Tạo ra sóng nước cuộn trào bao vây kẻ địch. Cuối cùng, sóng nổ tung tại trung tâm, phóng lên thành cột nước.
Hệ Nước
: 60
Uy Lực: 180
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Tạo ra vô số cột nước lớn phun trào tại vị trí kẻ địch và xung quanh đó.
Hệ Nước
: 60
Uy Lực: 200
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Kỹ năng độc quyền của Neptilius. Vươn mình, tụ lực nước vào miệng. Sau đó, phóng ba luồng thủy kích áp suất cao theo cả dọc và ngang. Nơi luồng nước đi qua sẽ nứt toác, cột nước phun trào.

Boss Kỹ năng chủ động /24

Hệ Rồng
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Liên tiếp thả thiên thạch, tạo ra sóng xung kích xung quanh.
Hệ Sấm
: 50
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Giật Điện
100
Sau khi nhắm mục tiêu vào kẻ địch, thì sẽ bắn nhiều tia laser sét siêu nhanh.
Hệ Cỏ
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
35
Bắn ra vô số lưỡi dao gió bay về phía kẻ địch.
Hệ Thường
: 24
Uy Lực: 110
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Bắn liên tiếp 3 lưỡi dao tốc độ cao chứa đầy sức mạnh ánh trăng.
Hệ Thường
: 20
Uy Lực: 100
Hệ Thường
: 20
Uy Lực: 200
Hệ Thường
: 20
Uy Lực: 180
: 5
Uy Lực: 50
Tấn công bằng vũ khí đang sở hữu.

Unrevealed Kỹ năng chủ động /33

Hệ Nước
: 15
Uy Lực: 1
Tích Lũy: Làm Ướt
80
Tạo ra những con sóng nhỏ trên một khu vực rộng lớn để làm chậm chuyển động của kẻ địch sau đó tấn công kẻ địch bằng một con sóng lớn.
Hệ Nước
: 5
Uy Lực: 1
Tạo ra một bức tường phía trước bằng lốc xoáy nước và từ từ di chuyển về phía trước.
Hệ Nước
: 120
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Làm Ướt
100
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 1
Tích Lũy: Gây Choáng
100
-
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 12
Tung cú đấm với một niềm tin mạnh mẽ.
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 60
-
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Gây Choáng
100
-
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 100
Hệ Băng
: 5
Uy Lực: 1
Tích Lũy: Đóng Băng
20
Tập hợp sức mạnh đóng băng xung quanh và tấn công những kẻ ở gần, sau đó phóng một trận bão tuyết vào kẻ địch.
Hệ Băng
: 5
Uy Lực: 1
-
Hệ Sấm
: 7
Uy Lực: 1
Tạo ra tia sét di chuyển theo 2 hướng để chặn bên trái và phải của kẻ địch.
Hệ Sấm
: 8
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Giật Điện
10
Hệ Bóng Tối
: 5
Uy Lực: 20
Tích Lũy: Che Mắt
5
Hệ Bóng Tối
: 35
Uy Lực: 110
Sử dụng năng lực ngoại cảm để tước đoạt tự do của kẻ địch xung quanh và đập chúng xuống đất từ trên cao.
Hệ Nước
: 1
Uy Lực: 90
Hệ Lửa
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
-
Hệ Cỏ
: 60
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
35
-
Hệ Bóng Tối
: 8
Uy Lực: 30
Hệ Sấm
: 55
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Giật Điện
30
Hệ Cỏ
: 2
Uy Lực: 1
Hệ Bóng Tối
: 15
Uy Lực: 100
Kỹ năng độc quyền của Con Mắt Của Cthulhu. Lao về phía kẻ địch nhiều lần với tốc độ cực nhanh.
Hệ Lửa
: 120
Uy Lực: 115
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Hệ Nước
: 55
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Làm Ướt
30
Hệ Nước
: 55
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Làm Ướt
30
Hệ Thường
: 1
Uy Lực: 0
Hệ Sấm
: 8
Uy Lực: 60
Tích Lũy: Giật Điện
100
-
Hệ Băng
: 21
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Đóng Băng
100
-
Hệ Bóng Tối
: 10
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Che Mắt
100
-
Hệ Nước
: 12
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Làm Ướt
100
-
Hệ Đất
: 5
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
-
Hệ Đất
: 14
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
-
Hệ Bóng Tối
: 24
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Che Mắt
100
-
Hệ Thường
: 2
Uy Lực: 45