Stats
Size
L
Rarity
9
100
525
MeleeAttack
100
105
110
100
Support
90
CaptureRateCorrect
1
MaleProbability
50
370
6720
Code
Horus
Movement
SlowWalkSpeed
150
WalkSpeed
200
RunSpeed
1000
RideSprintSpeed
1400
TransportSpeed
500
SwimSpeed
1000
SwimDashSpeed
1000
Stamina
230
Level 65
Máu
4075 – 5050
Tấn công
611 – 765
Phòng thủ
586 – 747
Others
IsPal
1
Tribe
Horus
BPClass
Horus
ZukanIndex
105
ElementType1
Fire
GenusCategory
Bird
Friendship_HP
4
Friendship_ShotAttack
2.3
Friendship_Defense
2.1
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
1
EnemyReceiveDamageRate
1
EnemyInflictDamageRate
1
ExpRatio
1
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Warlike
BattleBGM
Strong
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
8
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
BiologicalGrade
5
Edible
1
CombiDuplicatePriority
7030000
MeshCapsuleHalfHeight
300
MeshCapsuleRadius
120
Summary
Khi tìm thấy một đàn con mồi
loài Pal này sẽ dùng lốc xoáy thiêu đốt để đốt cháy toàn bộ khu vực xung quanh.
Khu vực nơi Faleris sinh sống có mùi rất hấp dẫn.
Partner Skill: Kẻ Săn Mồi Thiêu Đốt
| Lv. | |
|---|---|
| 1 | ElementAddItemDrop_Ice +40% (ToSelfAndTrainer) |
| 2 | ElementAddItemDrop_Ice +50% (ToSelfAndTrainer) |
| 3 | ElementAddItemDrop_Ice +60% (ToSelfAndTrainer) |
| 4 | ElementAddItemDrop_Ice +70% (ToSelfAndTrainer) |
| 5 | ElementAddItemDrop_Ice +80% (ToSelfAndTrainer) |
Active Skills
Lv. 1 Bắn Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Bắn một quả cầu lửa
bay thẳng về phía kẻ địch.
Lv. 7 Mũi Tên Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Thiêu Đốt
103
Bắn liên tiếp 3 mũi tên lửa tốc độ cao
để truy đuổi kẻ địch.
Lv. 15 Hồn Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 45
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn một quả cầu lửa vào kẻ địch.
Sau khi di chuyển về phía trước một chút, cầu lửa sẽ vỡ ra,
tạo ra những quả cầu lửa nhỏ sẽ bay tỏa về phía trước.
Lv. 22 Hơi Thở Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Phóng lửa về phía kẻ địch,
gây sát thương liên tục.
Lv. 30 Sóng Lửa Phượng Hoàng
Hệ Lửa
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris.
Tạo ra nhiều lốc xoáy rực lửa,
sau đó bao bọc cơ thể mình trong lửa địa ngục và chao lượn, lao về phía trước.
Lv. 40 Lửa Thịnh Nộ
Hệ Lửa
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kích hoạt mặt đất xung quanh kẻ địch
và khiến chúng phát nổ sau một khoảng thời gian nhất định.
Lv. 50 Cầu Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một quả cầu lửa khổng lồ trên đầu và bắn nó vào kẻ địch.
Khi va chạm, cầu lửa sẽ phát nổ và làn sóng nổ lan rộng trên một khu vực rộng lớn.
Lv. 55 Sóng Lửa Cuồng Nộ
Hệ Lửa
Uy Lực: 145
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris.
Tạo ra nhiều cơn lốc xoáy rực lửa, sau đó chao lượn và lao về phía trước.
Các cơn lốc xoáy dồn vào trung tâm, và cuối cùng trở thành một cơn lốc xoáy khổng lồ.
Passive Skills
Possible Drops
| Item | Probability |
|---|---|
| 100% |
Tribes
| Tribe TowerBoss | |
| Tribe TowerBoss | |
| Tribe Boss | |
| Tribe Normal | |
| Tribe Normal |
Spawner
| Lv. 40–45 | Khu Cấm Săn Bắt 3 | |
| Lv. 50–55 | Nhà Tuyển Dụng Pal DarkIsland 0.33% | |
| Lv. 35–45 | Nhà Tuyển Dụng Pal Desert_Snow 1.32% | |
| Lv. 45–50 | Nhà Tuyển Dụng Pal Sakurajima 0.66% |
Stats
Size
L
Rarity
9
100
525
MeleeAttack
100
105
110
100
Support
90
CaptureRateCorrect
1
MaleProbability
50
9999
6720
Code
Horus_Oilrig
Movement
SlowWalkSpeed
150
WalkSpeed
200
RunSpeed
1000
RideSprintSpeed
1400
TransportSpeed
500
SwimSpeed
1000
SwimDashSpeed
1000
Stamina
230
Level 65
Máu
4075 – 5050
Tấn công
611 – 765
Phòng thủ
586 – 747
Others
IsPal
1
Tribe
Horus
BPClass
Horus_Oilrig
ZukanIndex
105
ElementType1
Fire
GenusCategory
Bird
Friendship_HP
4
Friendship_ShotAttack
2.3
Friendship_Defense
2.1
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
10
EnemyReceiveDamageRate
1
EnemyInflictDamageRate
2
ExpRatio
1
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Warlike
BattleBGM
Strong
IgnoreBlowAway
1
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
8
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
BiologicalGrade
5
Edible
1
CombiDuplicatePriority
5310000
IgnoreCombi
1
MeshCapsuleHalfHeight
300
MeshCapsuleRadius
120
Summary
Partner Skill:
| Lv. | |
|---|---|
| 1 | ElementAddItemDrop_Ice +40% (ToSelfAndTrainer) |
| 2 | ElementAddItemDrop_Ice +50% (ToSelfAndTrainer) |
| 3 | ElementAddItemDrop_Ice +60% (ToSelfAndTrainer) |
| 4 | ElementAddItemDrop_Ice +70% (ToSelfAndTrainer) |
| 5 | ElementAddItemDrop_Ice +80% (ToSelfAndTrainer) |
Active Skills
Lv. 1 Bắn Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 30
Tích Lũy: Thiêu Đốt
50
Bắn một quả cầu lửa
bay thẳng về phía kẻ địch.
Lv. 7 Mũi Tên Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Thiêu Đốt
103
Bắn liên tiếp 3 mũi tên lửa tốc độ cao
để truy đuổi kẻ địch.
Lv. 15 Hồn Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 45
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn một quả cầu lửa vào kẻ địch.
Sau khi di chuyển về phía trước một chút, cầu lửa sẽ vỡ ra,
tạo ra những quả cầu lửa nhỏ sẽ bay tỏa về phía trước.
Lv. 22 Hơi Thở Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Phóng lửa về phía kẻ địch,
gây sát thương liên tục.
Lv. 30 Sóng Lửa Phượng Hoàng
Hệ Lửa
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris.
Tạo ra nhiều lốc xoáy rực lửa,
sau đó bao bọc cơ thể mình trong lửa địa ngục và chao lượn, lao về phía trước.
Lv. 40 Lửa Thịnh Nộ
Hệ Lửa
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kích hoạt mặt đất xung quanh kẻ địch
và khiến chúng phát nổ sau một khoảng thời gian nhất định.
Lv. 50 Cầu Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một quả cầu lửa khổng lồ trên đầu và bắn nó vào kẻ địch.
Khi va chạm, cầu lửa sẽ phát nổ và làn sóng nổ lan rộng trên một khu vực rộng lớn.
Lv. 55 Sóng Lửa Cuồng Nộ
Hệ Lửa
Uy Lực: 145
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Faleris.
Tạo ra nhiều cơn lốc xoáy rực lửa, sau đó chao lượn và lao về phía trước.
Các cơn lốc xoáy dồn vào trung tâm, và cuối cùng trở thành một cơn lốc xoáy khổng lồ.
Passive Skills
Possible Drops
| Item | Probability |
|---|---|
| 100% |
Tribes
| Tribe TowerBoss | |
| Tribe TowerBoss | |
| Tribe Boss | |
| Tribe Normal | |
| Tribe Normal |