Hệ Bóng Tối
Hệ Thường
Vũ Trụ U Tối Lv.1
Có thể cưỡi trên mặt trăng ở lưng Pal và bay trên bầu trời. Khi cưỡi, các đòn tấn công của Hệ Thường và Hệ Bóng Tối sẽ được tăng cường.
Lượng thức ăn
Stats
Size
XL
Rarity
9
Máu
130
Lượng thức ăn
150
MeleeAttack
100
Tấn công
115
Phòng thủ
110
Tốc độ làm việc
100
Support
100
CaptureRateCorrect
1
9999
Code
GYM_MoonQueen
Movement
SlowWalkSpeed
60
WalkSpeed
150
RunSpeed
450
RideSprintSpeed
550
TransportSpeed
275
SwimSpeed
150
SwimDashSpeed
150
Stamina
100
Level 65
Máu
5050 – 6317
Tấn công
660 – 828
Phòng thủ
586 – 747
Others
IsPal
1
Tribe
MoonQueen
BPClass
GYM_MoonQueen
ZukanIndex
-2
ElementType1
Dark
ElementType2
Normal
GenusCategory
Humanoid
Friendship_HP
2.5
Friendship_ShotAttack
1.9
Friendship_Defense
2.1
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
60
EnemyReceiveDamageRate
0.5
EnemyInflictDamageRate
3.5
ExpRatio
30
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Warlike
IsBoss
1
IsTowerBoss
1
UseBossHPGauge
1
BattleBGM
TowerBoss
IgnoreLeanBack
1
IgnoreBlowAway
1
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
2
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
Nocturnal
1
Edible
1
CombiDuplicatePriority
9890000
IgnoreCombi
1
MeshCapsuleHalfHeight
179.11
MeshCapsuleRadius
80
Summary
Vật thể giống mặt trăng lơ lửng phía sau Pal đang dần trở thành một hình tròn hoàn chỉnh qua mỗi thế hệ. Không ai biết điều gì sẽ xảy ra khi mặt trăng tròn.
Partner Skill: Vũ Trụ U Tối
Có thể cưỡi trên mặt trăng ở lưng Pal và bay trên bầu trời.
Khi cưỡi, các đòn tấn công của Hệ Thường và Hệ Bóng Tối sẽ được tăng cường.
Lv.
1
ElementBoost_Normal +50% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +50% (ToSelf)
2
ElementBoost_Normal +55% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +55% (ToSelf)
3
ElementBoost_Normal +65% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +65% (ToSelf)
4
ElementBoost_Normal +80% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +80% (ToSelf)
5
ElementBoost_Normal +100% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +100% (ToSelf)
Active Skills
Hệ Thường
: 55
Uy Lực: 110
Tạo ra các ngôi sao xung quanh địch, phát nổ khi tiếp xúc. Các ngôi sao cũng tự phát nổ sau một khoảng thời gian.
Hệ Thường
: 15
Uy Lực: 70
Tích trữ một lượng năng lượng lớn và bắn ra dưới dạng quả cầu khổng lồ.
Hệ Rồng
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Thả một thiên thạch theo hướng thẳng đứng, tạo ra sóng xung kích xung quanh.
Hệ Băng
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra một khối băng khổng lồ và bắn nó vào kẻ địch với tốc độ cao. Khi va chạm, khối băng cũng gây ra tác động cho những kẻ đứng xung quanh.
Hệ Thường
: 40
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Tích tụ năng lượng vào mặt trăng trên lưng và bắn một chùm tia hình lưỡi liềm về phía trước.
Hệ Thường
: 24
Uy Lực: 110
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Bắn liên tiếp 2 lưỡi dao tốc độ cao chứa đầy sức mạnh ánh trăng.
Hệ Thường
: 30
Uy Lực: 120
Tạo ra cú nổ ánh sáng diện rộng tại vị trí của địch và xung quanh.
Hệ Thường
: 20
Uy Lực: 85
Phóng ra luồng khí sắc nhọn hình quạt.
Hệ Bóng Tối
: 10
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Che Mắt
103
Bắn liên tục nhiều mũi tên với tốc độ cao theo đuôi kẻ địch bằng sức mạnh bóng tối.
Hệ Bóng Tối
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Che Mắt
65
Tạo ra một quả cầu bóng tối lớn và bắn nó vào kẻ địch với tốc độ cao.
Hệ Băng
: 60
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra những khối băng phía trên đầu kẻ địch và liên tục thả chúng xuống.
Passive Skills
Possible Drops
ItemProbability
Hệ Bóng Tối
Hệ Thường
Vũ Trụ U Tối Lv.1
Có thể cưỡi trên mặt trăng ở lưng Pal và bay trên bầu trời. Khi cưỡi, các đòn tấn công của Hệ Thường và Hệ Bóng Tối sẽ được tăng cường.
Lượng thức ăn
Stats
Size
XL
Rarity
9
Máu
130
Lượng thức ăn
150
MeleeAttack
100
Tấn công
115
Phòng thủ
110
Tốc độ làm việc
100
Support
100
CaptureRateCorrect
1
9999
Code
GYM_MoonQueen_2
Movement
SlowWalkSpeed
60
WalkSpeed
150
RunSpeed
450
RideSprintSpeed
550
TransportSpeed
275
SwimSpeed
150
SwimDashSpeed
150
Stamina
100
Level 65
Máu
5050 – 6317
Tấn công
660 – 828
Phòng thủ
586 – 747
Others
IsPal
1
Tribe
MoonQueen
BPClass
GYM_MoonQueen
ZukanIndex
-2
ElementType1
Dark
ElementType2
Normal
GenusCategory
Humanoid
Friendship_HP
2.5
Friendship_ShotAttack
1.9
Friendship_Defense
2.1
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
120
EnemyReceiveDamageRate
0.5
EnemyInflictDamageRate
5.5
ExpRatio
35
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Boss
IsBoss
1
IsTowerBoss
1
UseBossHPGauge
1
BattleBGM
TowerBoss
IgnoreLeanBack
1
IgnoreBlowAway
1
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
2
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
Nocturnal
1
Edible
1
CombiDuplicatePriority
9820000
IgnoreCombi
1
MeshCapsuleHalfHeight
179.11
MeshCapsuleRadius
80
Summary
Vật thể giống mặt trăng lơ lửng phía sau Pal đang dần trở thành một hình tròn hoàn chỉnh qua mỗi thế hệ. Không ai biết điều gì sẽ xảy ra khi mặt trăng tròn.
Partner Skill: Vũ Trụ U Tối
Có thể cưỡi trên mặt trăng ở lưng Pal và bay trên bầu trời.
Khi cưỡi, các đòn tấn công của Hệ Thường và Hệ Bóng Tối sẽ được tăng cường.
Lv.
1
ElementBoost_Normal +50% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +50% (ToSelf)
2
ElementBoost_Normal +55% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +55% (ToSelf)
3
ElementBoost_Normal +65% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +65% (ToSelf)
4
ElementBoost_Normal +80% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +80% (ToSelf)
5
ElementBoost_Normal +100% (ToSelf)
ElementBoost_Dark +100% (ToSelf)
Active Skills
Hệ Thường
: 40
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Tích tụ năng lượng vào mặt trăng trên lưng và bắn một chùm tia hình lưỡi liềm về phía trước.
Hệ Thường
: 24
Uy Lực: 110
Kỹ năng độc quyền của loài Selyne. Bắn liên tiếp 3 lưỡi dao tốc độ cao chứa đầy sức mạnh ánh trăng.
Hệ Thường
: 55
Uy Lực: 110
Tạo ra các ngôi sao xung quanh địch, phát nổ khi tiếp xúc. Các ngôi sao cũng tự phát nổ sau một khoảng thời gian.
Hệ Thường
: 20
Uy Lực: 85
Phóng ra luồng khí sắc nhọn hình quạt.
Hệ Thường
: 30
Uy Lực: 120
Tạo ra cú nổ ánh sáng diện rộng tại vị trí của địch và xung quanh.
Hệ Băng
: 35
Uy Lực: 110
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra nhiều tảng băng nhọn trên không và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Che Mắt
65
Tạo ra một quả cầu bóng tối lớn và bắn nó vào kẻ địch với tốc độ cao.
Hệ Băng
: 50
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Đâm các cột băng trên một khu vực rộng lớn từ dưới chân kẻ địch.
Hệ Băng
: 60
Uy Lực: 200
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra 2 khối băng khổng lồ và bắn chúng liên tiếp vào kẻ địch. Khi va chạm, khối băng cũng gây ra tác động cho những kẻ đứng xung quanh.
Hệ Băng
: 60
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Đóng Băng
100
Tạo ra những khối băng phía trên đầu kẻ địch và liên tục thả chúng xuống.
Hệ Rồng
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Liên tiếp thả thiên thạch, tạo ra sóng xung kích xung quanh.
Hệ Rồng
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn viên đạn năng lượng chứa đầy sức mạnh rồng tại vị trí của kẻ địch. Viên đạn năng lượng sẽ phân tán khi va chạm, gây ra vụ nổ trên một khu vực rộng lớn phía trước.
Hệ Bóng Tối
: 2
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Che Mắt
20
Bắn viên đạn năng lượng tốc độ cao chứa đầy sức mạnh bóng tối vào kẻ địch.
Passive Skills
Possible Drops
ItemProbability