Chế Độ Toàn Lực Lv.1
Khi kích hoạt, Pal sẽ giải phóng sức mạnh dã thú, tăng sức tấn công của Gorirat Terra trong một khoảng thời gian nhất định.
Lượng thức ăn
Kỹ năng bị động
Thô Lỗ
Stats
Size
XL
Rarity
8
Máu
108
Lượng thức ăn
225
MeleeAttack
110
Tấn công
100
Phòng thủ
90
Tốc độ làm việc
100
Support
100
CaptureRateCorrect
0.7
MaleProbability
50
1030
Code
BOSS_Gorilla_Ground
Movement
SlowWalkSpeed
66
WalkSpeed
100
RunSpeed
550
RideSprintSpeed
720
TransportSpeed
250
SwimSpeed
82
SwimDashSpeed
108
Stamina
100
Level 65
Máu
4335 – 5388
Tấn công
587 – 733
Phòng thủ
488 – 620
Others
IsPal
1
Tribe
Gorilla_Ground
BPClass
BOSS_Gorilla_Ground
ZukanIndex
-1
ElementType1
Earth
GenusCategory
Humanoid
Friendship_HP
3.6
Friendship_ShotAttack
2.5
Friendship_Defense
2.9
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
1
EnemyReceiveDamageRate
0.24
EnemyInflictDamageRate
1
ExpRatio
10
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Boss
IsBoss
1
UseBossHPGauge
1
BattleBGM
FieldBoss
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
3
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
BiologicalGrade
9
Predator
1
Edible
1
CombiDuplicatePriority
9140000
MeshCapsuleHalfHeight
160
MeshCapsuleRadius
128
PassiveSkill1
PAL_rude
Summary
Pal này giao tiếp với đồng loại bằng những cú đấm xuống đất. Lực cánh tay của chúng khỏe hơn Gorirat, nếu tất cả Gorirat Terra đồng loạt giáng nắm đấm xuống đất thì đảo Palpagos sẽ bị nhấn chìm trong nháy mắt.
Partner Skill: Chế Độ Toàn Lực
Khi kích hoạt, Pal sẽ giải phóng sức mạnh dã thú,
tăng sức tấn công của Gorirat Terra trong một khoảng thời gian nhất định.
Berserk
Lv.Skill
1
Tấn công +50% (ToSelf)
2
Tấn công +75% (ToSelf)
3
Tấn công +110% (ToSelf)
4
Tấn công +150% (ToSelf)
5
Tấn công +200% (ToSelf)
Active Skills
Hệ Thường
: 4
Uy Lực: 35
Tích trữ năng lượng và bắn ra như đạn.
Lv. 7 Ném Bùn
Hệ Đất
: 4
Uy Lực: 40
Tích Lũy: Phủ Bùn
50
Bắn bùn kết dính vào kẻ địch.
Lv. 15 Bắn Đá
Hệ Đất
: 10
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Bắn vô số viên đá nhỏ về phía trước.
Lv. 22 Pháo Đá
Hệ Đất
: 15
Uy Lực: 70
Tích Lũy: Phủ Bùn
35
Tích Lũy: Gây Choáng
35
Nhặt tảng đá từ mặt đất trước mặt và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Thường
: 14
Uy Lực: 85
Kỹ năng độc quyền của loài Gorirat. Đập xuống đất 2 lần, sau đó nhảy lên không trung và tung một cú đấm mạnh mẽ.
Lv. 40 Đá Nổ
Hệ Đất
: 35
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Làm rung chuyển mặt đất và làm những tảng đá lớn bay khắp xung quanh
Lv. 50 Giáo Đá
Hệ Đất
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Triệu hồi những ngọn giáo đá sắc nhọn từ dưới chân kẻ địch.
Passive Skills
Thô Lỗ
Tấn công +15% (ToSelf)
Tốc độ làm việc -10% (ToSelf)
Possible Drops
ItemProbability
Linh Kiện Văn Minh Cổ Đại 2–3 100%
Quặng Kim Loại 2–3 100%
Xương 1 100%
Móng Vuốt Quý Giá 2–3 100%
Nhẫn Kháng Hệ Đất +1 1 3%
Tribes
Thích Gây Sự Gorirat TerraTribe Boss
Gorirat TerraTribe Normal