Hệ Lửa
Cánh Tỏa Nhiệt Lv.1
Có thể cưỡi trên lưng Pal và bay trên bầu trời.
Khi cưỡi, sức tấn công của người chơi sẽ chuyển sang hệ Hệ Lửa.
Lv3
Lv3
Lượng thức ăn
Stats
Size
XL
Rarity
9
114
475
MeleeAttack
100
105
120
100
Support
100
CaptureRateCorrect
0.7
MaleProbability
50
9999
13440
Code
PREDATOR_RedArmorBird
Movement
SlowWalkSpeed
100
WalkSpeed
200
RunSpeed
4000
RideSprintSpeed
1400
TransportSpeed
375
SwimSpeed
800
SwimDashSpeed
800
Stamina
150
Level 65
Máu
4530 – 5641
Tấn công
611 – 765
Phòng thủ
635 – 810
Others
IsPal
1
Tribe
RedArmorBird
BPClass
PREDATOR_RedArmorBird
ZukanIndex
-1
ElementType1
Fire
GenusCategory
Bird
Friendship_HP
3.3
Friendship_ShotAttack
2.3
Friendship_Defense
1.7
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
2
EnemyReceiveDamageRate
0.2
EnemyInflictDamageRate
1
ExpRatio
20
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Boss
IsBoss
1
UseBossHPGauge
1
BattleBGM
Predator
IgnoreLeanBack
1
IgnoreBlowAway
1
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
7
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
Predator
1
Edible
1
CombiDuplicatePriority
5580000
IgnoreCombi
1
MeshCapsuleHalfHeight
260
MeshCapsuleRadius
90
Summary
Có vẻ Pal này là họ hàng với Beakon nhưng thực ra không có quan hệ gì.
Thức ăn chủ yếu là đá, và qua nhiều năm
không chỉ chiếc mỏ mà toàn bộ phần đầu đều hóa cứng.
Partner Skill: Cánh Tỏa Nhiệt
Có thể cưỡi trên lưng Pal và bay trên bầu trời.
Khi cưỡi, sức tấn công của người chơi sẽ chuyển sang hệ Hệ Lửa.
Khi cưỡi, sức tấn công của người chơi sẽ chuyển sang hệ Hệ Lửa.
| Lv. | |
|---|---|
| 1 | ElementFire 1 (ToTrainer) Tấn công +5% (ToTrainer) |
| 2 | ElementFire 1 (ToTrainer) Tấn công +7% (ToTrainer) |
| 3 | ElementFire 1 (ToTrainer) Tấn công +10% (ToTrainer) |
| 4 | ElementFire 1 (ToTrainer) Tấn công +14% (ToTrainer) |
| 5 | ElementFire 1 (ToTrainer) Tấn công +20% (ToTrainer) |
Active Skills
Lv. 2 Hồn Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 45
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn một quả cầu lửa vào kẻ địch.
Sau khi di chuyển về phía trước một chút, cầu lửa sẽ vỡ ra,
tạo ra những quả cầu lửa nhỏ sẽ bay tỏa về phía trước.
Lv. 3 Mũi Tên Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 55
Tích Lũy: Thiêu Đốt
103
Bắn liên tiếp 3 mũi tên lửa tốc độ cao
để truy đuổi kẻ địch.
Lv. 4 Bão Xoáy Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Thiêu Đốt
65
Tạo ra lốc xoáy rực lửa ở bên trái và bên phải
và phóng chúng về phía kẻ địch.
Lv. 5 Tường Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một bức tường lửa rực cháy tại vị trí của kẻ địch.
Bức tường lửa sẽ tiếp tục tồn tại trong một thời gian
và gây sát thương cho kẻ địch chạm vào nó.
Lv. 6 Luồng Lửa Xoáy
Hệ Lửa
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra nhiều quả cầu năng lượng lửa,
từ đó bắn vô số quả cầu lửa vào kẻ địch.
Lv. 7 Cầu Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một quả cầu lửa khổng lồ trên đầu và bắn nó vào kẻ địch.
Khi va chạm, cầu lửa sẽ phát nổ và làn sóng nổ lan rộng trên một khu vực rộng lớn.
Lv. 11 Mổ Đánh Lửa
Hệ Lửa
Uy Lực: 85
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Ragnahawk.
vỗ cánh về phía trước và đâm mỏ vào phía trước,
bên phải và bên trái để đốt cháy,
gây ra một vụ nổ nhỏ.
Passive Skills
Possible Drops
| Item | Probability |
|---|---|
| 100% | |
| 100% | |
| 100% |
Tribes
| Tribe Boss | |
| Tribe Normal | |
| Tribe Boss |
Spawner
| Lv. 32 | 82_1_PreBOSS_10 |