Hệ Cỏ
Hệ Đất
Ngày Ấm Áp Lv.1
Có thể cưỡi trên lưng để di chuyển.
Khi ở trong Căn Cứ, thời gian để Pal được thả vào Trang Trại Phối Giống
đẻ trứng sẽ được rút ngắn.
*Hiệu quả không cộng dồn.
Lv4
Lv4
Lv2
Lượng thức ăn
Stats
Size
XL
Rarity
8
156
460
MeleeAttack
100
95
120
100
Support
100
CaptureRateCorrect
0.7
MaleProbability
50
335
13000
Code
BOSS_Plesiosaur
Movement
SlowWalkSpeed
70
WalkSpeed
95
RunSpeed
600
RideSprintSpeed
1120
TransportSpeed
-1
GravityScale
2.1
JumpZVelocity
640
SwimSpeed
180
SwimDashSpeed
306
Stamina
270
Level 65
Máu
5895 – 7416
Tấn công
563 – 702
Phòng thủ
635 – 810
Others
IsPal
1
Tribe
Plesiosaur
BPClass
BOSS_Plesiosaur
ZukanIndex
-1
ElementType1
Leaf
ElementType2
Earth
GenusCategory
FourLegged
Friendship_HP
1.2
Friendship_ShotAttack
2.7
Friendship_Defense
1.7
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
1
EnemyReceiveDamageRate
0.24
EnemyInflictDamageRate
1
ExpRatio
10
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Boss
IsBoss
1
UseBossHPGauge
1
BattleBGM
FieldBoss
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
7
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
BiologicalGrade
9
Edible
1
CombiDuplicatePriority
33500
IgnoreCombi
1
MeshCapsuleHalfHeight
303.03
MeshCapsuleRadius
100
Summary
Hơi thở của Pal này mang theo loại phấn hoa kỳ diệu
có thể thụ phấn cho bất kỳ loại thực vật nào.
Đối với các Pal có cây mọc trên người, đây là một đối tượng hơi... đáng ngại.
Partner Skill: Ngày Ấm Áp
Có thể cưỡi trên lưng để di chuyển.
Khi ở trong Căn Cứ, thời gian để Pal được thả vào Trang Trại Phối Giống
đẻ trứng sẽ được rút ngắn.
*Hiệu quả không cộng dồn.
Khi ở trong Căn Cứ, thời gian để Pal được thả vào Trang Trại Phối Giống
đẻ trứng sẽ được rút ngắn.
*Hiệu quả không cộng dồn.
| Lv. | |
|---|---|
| 1 | BreedSpeed_InBaseCamp +20% (ToTrainer) |
| 2 | BreedSpeed_InBaseCamp +26% (ToTrainer) |
| 3 | BreedSpeed_InBaseCamp +32% (ToTrainer) |
| 4 | BreedSpeed_InBaseCamp +38% (ToTrainer) |
| 5 | BreedSpeed_InBaseCamp +50% (ToTrainer) |
Active Skills
Lv. 7 Hạt Phát Nổ
Hệ Cỏ
Uy Lực: 65
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Bắn ra hạt giống nguy hiểm.
Khi trúng kẻ địch, hạt sẽ nổ tung.
Lv. 15 Lốc Xoáy Cỏ
Hệ Cỏ
Uy Lực: 80
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
65
Tạo ra lốc xoáy ở bên trái và bên phải
và phóng chúng về phía kẻ địch.
Lv. 22 Dây Leo Gai
Hệ Cỏ
Uy Lực: 95
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Rễ sắc nhọn dưới lòng đất sẽ truy đuổi kẻ địch
và đâm xuyên chúng từ dưới chân.
Lv. 30 Hơi Thở Dài
Hệ Cỏ
Uy Lực: 135
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
50
Kỹ năng độc quyền của Braloha.
Từ chiếc cổ dài,
nó dần dần lan tỏa hơi thở hệ Cỏ từ đầu xuống cổ.
Lv. 40 Năng Lượng Mặt Trời
Hệ Cỏ
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Quấn Dây Leo
100
Nạp sức mạnh của mặt trời
và bắn một chùm tia uy lực vào kẻ địch.
Lv. 50 Đá Vỡ
Hệ Đất
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Làm rung chuyển mặt đất
và nâng một tảng đá khổng lồ lên.
Passive Skills
Possible Drops
| Item | Probability |
|---|---|
| 100% | |
| 100% | |
| 60% | |
| 50% | |
| 50% | |
| 100% | |
| 3% |
Tribes
| Tribe Boss | |
| Tribe Normal |
Spawner
| Lv. 47–49 | Hang Động Hoa Anh Đào |