Mimog
#124
Hệ Thường
Bậc Thầy Mở Khóa Lv.1
Khi chiến đấu cùng Pal, sức mạnh của Mimog
giúp bạn mở rương mà không cần chìa khóa.
Số lượng rương có thể mở sẽ tăng lên theo cấp độ kỹ năng.
Lv1
Lv1
Lượng thức ăn
Stats
Size
XS
Rarity
7
60
150
MeleeAttack
100
60
130
100
Support
100
CaptureRateCorrect
0.8
MaleProbability
80
1200
6150
Egg
Code
MimicDog
Movement
SlowWalkSpeed
40
WalkSpeed
80
RunSpeed
2000
RideSprintSpeed
-1
TransportSpeed
450
SwimSpeed
600
Stamina
100
Level 65
Máu
2775 – 3360
Tấn công
392 – 480
Phòng thủ
683 – 873
Others
IsPal
1
Tribe
MimicDog
BPClass
MimicDog
ZukanIndex
124
ElementType1
Normal
GenusCategory
FourLegged
Friendship_HP
6
Friendship_ShotAttack
4.1
Friendship_Defense
1.3
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
1
EnemyReceiveDamageRate
1
EnemyInflictDamageRate
1
ExpRatio
10
StatusResistUpRate
1
AIResponse
Escape
BattleBGM
Cute
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
2
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
NooseTrap
1
BiologicalGrade
3
Edible
1
CombiDuplicatePriority
6130000
MeshCapsuleHalfHeight
40
MeshCapsuleRadius
34
Summary
Ở một vương quốc cổ xưa nọ trên đảo
có một truyền thống trao giải cho kẻ có cái chết ngớ ngẩn nhất trong năm.
Nguyên nhân tử vong đáng nhớ đầu tiên là
|Không nhận ra Mimog, mở hộp và bị cắn chết|.
Partner Skill: Bậc Thầy Mở Khóa
Khi chiến đấu cùng Pal, sức mạnh của Mimog
giúp bạn mở rương mà không cần chìa khóa.
Số lượng rương có thể mở sẽ tăng lên theo cấp độ kỹ năng.
giúp bạn mở rương mà không cần chìa khóa.
Số lượng rương có thể mở sẽ tăng lên theo cấp độ kỹ năng.
| Lv. | 開錠可能な宝箱のグレード |
|---|---|
| 1 | 1 |
| 2 | 1 |
| 3 | 3 |
| 4 | 3 |
| 5 | 5 |
| Lv. | CoolTime |
|---|---|
| 1 | 80 |
| 2 | 60 |
| 3 | 40 |
| 4 | 20 |
| 5 | 10 |
Active Skills
Lv. 7 Pháo Hắc Ám
Hệ Bóng Tối
Uy Lực: 50
Tích Lũy: Che Mắt
20
Bắn viên đạn năng lượng tốc độ cao
chứa đầy sức mạnh bóng tối vào kẻ địch.
Lv. 15 Lửa Hồn
Hệ Bóng Tối
Uy Lực: 75
Tích Lũy: Thiêu Đốt
102
Bắn ra 3 oán niệm
đuổi theo kẻ địch.
Lv. 22 Bom Năng Lượng
Hệ Thường
Uy Lực: 70
Tích trữ một lượng năng lượng lớn và
bắn ra dưới dạng quả cầu khổng lồ.
Lv. 40 Bùng Nổ Thánh Quang
Hệ Thường
Uy Lực: 120
Tạo ra cú nổ ánh sáng diện rộng
tại vị trí của địch và xung quanh.
Lv. 50 Chùm Pal
Hệ Thường
Uy Lực: 150
Tích tụ năng lượng hủy diệt trước khi
bắn một tia năng lượng mạnh về phía trước trên diện rộng.
Passive Skills
Possible Drops
| Item | Probability |
|---|---|
| 100% | |
| 100% | |
| 20% |
Tribes
| Tribe Boss | |
| Tribe Normal |
Spawner
| Lv. 9–12 | 1_6_plain_Kirin | |
| Lv. 10–15 | 1_7_plain_Pekodon | |
| Lv. 17–19 | 1_8_plain_dessert | |
| Lv. 10–17 | 1_9_plain_SweetsSheep | |
| Lv. 12–13 | 1_13_plain_PinkRabbit | |
| Lv. 12–14 | 1_15_plain_mopking | |
| Lv. 18–23 | 2_1_forest_1 | |
| Lv. 20–27 | 2_1_forest_3 | |
| Lv. 20–28 | 2_2_forestsnow_1 | |
| Lv. 20–26 | 2_1_forest_4 | |
| Lv. 28–34 | 3_1_volcano_1 | |
| Lv. 28–34 | 3_2_volcano_1 | |
| Lv. 28–32 | 3_3_volcano_1 | |
| Lv. 27–32 | 4_1_dessert_1 | |
| Lv. 27–32 | 4_2_dessert_1 | |
| Lv. 38–42 | snow_5_1_snow_1 | |
| Lv. 38–42 | snow_5_2_SnowGrass | |
| Lv. 16–20 | 3_4_volcano_1 | |
| Lv. 46–50 | sakurajima_6_1_NorthDesert | |
| Lv. 50–53 | sakurajima_6_2_SakuraArea | |
| Lv. 46–50 | sakurajima_6_3_Grassland | |
| Lv. 46–50 | sakurajima_6_5_SouthDesert | |
| Lv. 46–50 | sakurajima_6_7_FlowerGarden | |
| Lv. 10–15 | mimicdog_51_1_Grass | |
| Lv. 18–23 | mimicdog_52_1_Forest | |
| Lv. 28–33 | mimicdog_53_1_Volcano | |
| Lv. 33–38 | mimicdog_54_1_Dessert | |
| Lv. 38–43 | mimicdog_55_1_Snow | |
| Lv. 50–52 | mimicdog_55_1_Sakurajima | |
| Lv. 51–55 | yamijima_7_1_YellowArea | |
| Lv. 51–55 | yamijima_7_2_DarkArea | |
| Lv. 51–55 | yamijima_7_3_RedArea_Magma | |
| Lv. 50–54 | yamijima_7_4_RedArea_Desert | |
| Lv. 51–55 | yamijima_7_5_RedArea_South | |
| Lv. 51–55 | yamijima_7_6_RedArea_North | |
| Lv. 5–10 | 50_1_dungeon_grass_mimic | |
| Lv. 12–15 | 50_3_dungeon_grass2_mimic | |
| Lv. 20–23 | 50_5_dungeon_forest_mimic | |
| Lv. 32–36 | 50_7_dungeon_volcano_mimic | |
| Lv. 35–37 | 50_9_dungeon_dessert_mimic | |
| Lv. 38–42 | 50_11_dungeon_snow_mimic |