Stats
Size
XL
Rarity
10
Máu
130
Lượng thức ăn
150
MeleeAttack
100
Tấn công
120
Phòng thủ
120
Tốc độ làm việc
100
Support
100
CaptureRateCorrect
1
MaleProbability
50
9999
Code
RAID_DarkMechaDragon_2
Movement
SlowWalkSpeed
3000
WalkSpeed
3000
RunSpeed
3000
RideSprintSpeed
3000
TransportSpeed
3000
SwimSpeed
3000
SwimDashSpeed
3000
Stamina
100
Level 65
Máu
5050 – 6317
Tấn công
685 – 860
Phòng thủ
635 – 810
Others
IsPal
1
Tribe
DarkMechaDragon
BPClass
RAID_DarkMechaDragon
ZukanIndex
-1
ElementType1
Dark
ElementType2
Dragon
GenusCategory
Bird
Friendship_HP
2.5
Friendship_ShotAttack
1.7
Friendship_Defense
1.7
Friendship_CraftSpeed
0
EnemyMaxHPRate
420
EnemyReceiveDamageRate
0.24
EnemyInflictDamageRate
13
ExpRatio
30
StatusResistUpRate
100
AIResponse
Boss
IsBoss
1
IsRaidBoss
1
UseBossHPGauge
1
BattleBGM
RaidBoss_DarkMechaDragon
IgnoreLeanBack
1
IgnoreBlowAway
1
FullStomachDecreaseRate
1
FoodAmount
2
ViewingDistance
25
ViewingAngle
90
HearingRate
1
Nocturnal
1
BiologicalGrade
999
Edible
1
CombiDuplicatePriority
5440000
IgnoreCombi
1
MeshCapsuleHalfHeight
420
MeshCapsuleRadius
140
Summary
Partner Skill:
Active Skills
Hệ Rồng
: 12
Uy Lực: 80
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Tạo ra 4 cánh hình vệ tinh với chức năng tự động tấn công. Những chiếc cánh này sẽ tự động truy đuổi và tấn công kẻ địch khi tung ra đòn tấn công tiếp theo.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Hội tụ năng lượng tràn đầy bóng tối và giải phóng ra toàn bộ theo đường thẳng.
Hệ Rồng
: 55
Uy Lực: 200
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Liên tục giải phóng ánh sáng hủy diệt được triệu hồi từ không gian phụ theo nhiều hướng, đốt cháy mọi thứ trong tầm mắt của nó.
Hệ Rồng
: 28
Uy Lực: 120
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Tạo ra một thanh kiếm công lực cao bằng tay phải và chém 2 lần trong khi di chuyển với tốc độ cao.
Hệ Rồng
: 50
Uy Lực: 180
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kỹ năng độc quyền của Xenolord. Bay lên không trung với tốc độ ánh sáng và bắn vô số đạn sao băng. Sau đó, tự biến thành sao chổi và lao tới, gây ra một vụ nổ lớn tại điểm va chạm.
Hệ Rồng
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn viên đạn năng lượng chứa đầy sức mạnh rồng tại vị trí của kẻ địch. Viên đạn năng lượng sẽ phân tán khi va chạm, gây ra vụ nổ trên một khu vực rộng lớn phía trước.
Hệ Lửa
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một quả cầu lửa khổng lồ trên đầu và bắn nó vào kẻ địch. Khi va chạm, cầu lửa sẽ phát nổ và làn sóng nổ lan rộng trên một khu vực rộng lớn.
Hệ Rồng
: 55
Uy Lực: 150
Tích Lũy: Thiêu Đốt
45
Triệu hồi nhiều thiên thạch nhỏ và bắn chúng vào kẻ địch.
Hệ Rồng
: 45
Uy Lực: 130
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Quét sạch phía trước bằng một tia sáng chứa đầy sức mạnh rồng. Các khu vực đã quét đến sẽ phát nổ sau một khoảng thời gian nhất định.
Hệ Rồng
: 55
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Thả vô số thiên thạch, tạo ra sóng xung kích xung quanh.
Hệ Rồng
: 50
Uy Lực: 140
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Bắn viên đạn năng lượng tích tụ sức mạnh rồng vào kẻ địch.Viên đạn sẽ gây ra vụ nổ trên diện rộng khi va chạm.
Hệ Bóng Tối
: 45
Uy Lực: 160
Tích Lũy: Che Mắt
100
Bắn ra nhiều quả cầu bóng tối đuổi theo kẻ địch.
Hệ Bóng Tối
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Che Mắt
65
Tạo ra một quả cầu bóng tối lớn và bắn nó vào kẻ địch với tốc độ cao.
Hệ Lửa
: 30
Uy Lực: 100
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra một bức tường lửa rực cháy tại vị trí của kẻ địch. Bức tường lửa sẽ tiếp tục tồn tại trong một thời gian và gây sát thương cho kẻ địch chạm vào nó.
Hệ Lửa
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Tạo ra nhiều quả cầu năng lượng lửa, từ đó bắn vô số quả cầu lửa vào kẻ địch.
Hệ Lửa
: 40
Uy Lực: 120
Tích Lũy: Thiêu Đốt
100
Kích hoạt mặt đất xung quanh kẻ địch và khiến chúng phát nổ sau một khoảng thời gian nhất định.
Lv. 17 Đá Vỡ
Hệ Đất
: 60
Uy Lực: 170
Tích Lũy: Phủ Bùn
100
Làm rung chuyển mặt đất và nâng một tảng đá khổng lồ lên.
Hệ Thường
: 30
Uy Lực: 120
Tạo ra cú nổ ánh sáng diện rộng tại vị trí của địch và xung quanh.
Passive Skills